ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ navigation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng navigation


navigation /,nævi'geiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông
aerial navigation → hàng không
inland navigation → sự đi lại bằng đường sông lạch
  tàu bè qua lại
navigation on the Red river → số tàu bè qua lại trên sông Hồng

@navigation
  hàng hải, hàng hải học; đạo hàng, môn dẫn đường

Các câu ví dụ:

1. Vietnam has many times confirmed its respect for freedom of navigation at sea in accordance with international law, the ministry's spokeswoman Le Thi Thu Hang said at a press conference.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn Bộ Quốc phòng Lê Thị Thu Hằng cho biết Việt Nam đã nhiều lần khẳng định tôn trọng quyền tự do hàng hải trên biển phù hợp với luật pháp quốc tế.


2. "Maintaining peace, stability and freedom of navigation in the East Sea with respect for the law is in the international community’s common interest," Hang said.

Nghĩa của câu:

Bà Hằng nói: “Duy trì hòa bình, ổn định và tự do hàng hải ở Biển Đông, tôn trọng luật pháp là lợi ích chung của cộng đồng quốc tế”.


3. "As sea ice has declined due to global warming, Arctic navigation has increasing possibilities.

Nghĩa của câu:

"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.


4. While not close enough to be within 12 nautical miles - a so-called freedom of navigation operation that would require high level approval - the destroyers operated within 14 to 20 nautical miles of the Chinese features, the Navy Times reported.


5. Defense cooperationAnother benefit expected from the visit is diplomatic coordination to protect freedom of navigation in multilateral forums.


Xem tất cả câu ví dụ về navigation /,nævi'geiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…