neck /nek/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cổ (người, súc vật; chai, lọ)
to break one's neck → gãy cổ, chết vì gãy cổ
to have a stiff neck → bị bệnh cứng cổ
the neck of a bottle → cổ chai
thịt cổ (cừu)
chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì)
(từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh
what a neck → thằng táo tợn gớm!
to break the neck of
khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...)
to get (catch, take) it in the neck
(từ lóng) bị đánh chết
bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi
to hảden the neck
dở bướng, cứng đầu cứng cổ
neck and neck
ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa)
neck or nothing
được ăn cả ngã về không; một mất một còn
to risk one's neck
liều mạng
to save one's neck]
thoát chết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to stick (shoot) one's neck out
thách đánh
stiff neck
(nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ
to talk through [the back of] one's neck
(từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
to trend on somebody's neck
(xem) tread
to win by a neck
về đích hơn một đầu (đua ngựa)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm
Các câu ví dụ:
1. Researchers fitted the elephants' trunks with movement trackers, similar to personal fitness monitors, and their necks with GPS collars complete with gyroscopes, and followed their activities for 35 days.
2. In Amritsar, video footage showed the effigy of the demon Ravana had just been lit and firecrackers were going off when the train plowed into the crowd, who were craning their necks and applauding the show.
Xem tất cả câu ví dụ về neck /nek/