ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ negative

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng negative


negative /'negətiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán
to give a negative answers → trả lời từ chối, trả lời không
negative sentence → câu phủ định
negative criticism → sự phê bình tiêu cực
negative evidence → chứng cớ tiêu cực
  (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm
negative pole → cực âm
negative sign → dấu âm
negative proof → bản âm

danh từ


  lời từ chối, lời cự tuyệt
the answers is in the negative → câu trả lời là "không"
  quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết
  tính tiêu cực
he is a bundle of negatives → nó mang nặng tính tiêu cực
  (toán học) số âm
  (điện học) cực âm
  (nhiếp ảnh) bản âm
  (ngôn ngữ học) từ phủ định

ngoại động từ


  phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ
experiments negatived that theory → thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
  phản đối, chống lại (lời phát biểu)
  làm thành vô hiệu

@negative
  âm // sự phủ định; câu trả lời phủ định, đại lượng âm; (vật lí) bản âm

Các câu ví dụ:

1. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.


2. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


3. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.

Nghĩa của câu:

"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.


4. "Laughter based on distorted truths and hurt is unacceptable and should not be encouraged, especially as ethnic minorities already face large scale negative prejudice," ISEE stated via Facebook.

Nghĩa của câu:

"Tiếng cười dựa trên sự thật bị bóp méo và sự tổn thương là không thể chấp nhận được và không nên được khuyến khích, đặc biệt là khi các dân tộc thiểu số đã phải đối mặt với định kiến tiêu cực quy mô lớn", ISEE tuyên bố trên Facebook.


5. At the Asian Games 2018 held August 18 to September 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.

Nghĩa của câu:

Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.


Xem tất cả câu ví dụ về negative /'negətiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…