Câu ví dụ:
At the Asian Games 2018 held August 18 to September 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.
Nghĩa của câu:Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.
doping
Ý nghĩa
@doping
* danh từ
- sự dùng chất kích thích trong các cuộc thi đấu thể thao@dope /doup/
* danh từ
- chất đặc quánh
- sơn lắc (sơn tàu bay)
- thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý
- thuốc kích thích (cho ngựa đua...)
- (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)
- (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
* ngoại động từ
- cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích
=to dope oneself with cocaine+ hít cocain
- sơn (máy bay) bằng sơn lắc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được
* nội động từ
- dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích