ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ neither

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng neither


neither /'naiðə, (Mỹ) 'ni:ðə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  không; không... này mà cũng không... kia
to take neither side in the dispute → không đứng về bên nào trong cuộc tranh câi; không đứng về bên này mà cũng không đứng về bên kia trong cuộc tranh cãi
* phó từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  neither... nor... không... mà cũng không
neither good nor bad → không tốt mà cũng không xấu
neither he nor I know → cả nó lẫn tôi đều không biết
* liên từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  cũng không, mà cũng không
I know not, neither can I guess → tôi không biết mà tôi cũng không đoán được

danh từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  không cái nào (trong hai cái), không người nào (trong hai người); không cả hai; cả hai đều không
neither of them knows → cả hai người đều không biết

Các câu ví dụ:

1. But the country has no hotline to protect seniors in case of emergency, neither programs preparing younger generations for old age.

Nghĩa của câu:

Nhưng đất nước này không có đường dây nóng để bảo vệ người cao tuổi trong trường hợp khẩn cấp, cũng không có các chương trình chuẩn bị thế hệ trẻ cho tuổi già.


2. Women can neither claim under ancient law nor be held responsible for adultery, which belongs only to men.


3. neither he nor any of his aides has offered any evidence of the "millions" alleged to have voted illegally, nor did Trump explain why he would oppose a recount if illegal voting was such a serious problem.


4. neither does childbirth.


5. And neither do human rights.


Xem tất cả câu ví dụ về neither /'naiðə, (Mỹ) 'ni:ðə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…