nest /nest/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tổ, ổ (chim, chuột...)
a bird's nest → tổ chim
a wasp's nest → tổ ong bắp cày
nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
a nest of pirates → sào huyệt kẻ cướp
bộ đồ xếp lồng vào nhau
a nest of tables → bộ bàn xếp lồng vào nhau
a nest of boxes → bộ hộp xếp lồng vào nhau
'expamle'>to feather one's nest
(xem) feather
it's an ill bord that fouls its own nest
(tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
nội động từ
làm tổ
tìm tổ chim, bắt tổ chim
=to go nesting → đi bắt tổ chim
ẩn núp, ẩn mình
ngoại động từ
đặt vào ổ
((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
nested boxes → những hộp xếp lồng vào nhau
(kỹ thuật) lắp (mộng)
@nest
tổ // đặt vào
n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau
Các câu ví dụ:
1. A few months later, during an agricultural training session, the trainer talked about a very lucrative nesting business.
Xem tất cả câu ví dụ về nest /nest/