ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nets


net /net/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lưới, mạng (tóc, nhện...)
to cast (throw) a net → quăng lưới
  cạm, bẫy
to fall into a net → rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy
  vải màn; vải lưới
  mạng lưới

ngoại động từ


  bắt bằng lưới, đánh lưới
to net fish → đánh cá bằng lưới
to net birds → bẫy chim bằng lưới
  thả lưới, giăng lưới, bủa lưới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh bẫy
  che phủ bằng lưới
  đan (lưới, võng...)

nội động từ


  đánh lưới
  đan lưới

ngoại động từ


  được lãi thực (là bao nhiêu)

tính từ


  thực
net price → thực giá
net weight → trọng lượng thực

@net
  lưới; tinh (không kể bì)
  n. of curves lưới đường cong
  conjugate n.s lưới liên hợp
  coordinate n. lưới toạ độ
  flow n. lưới dòng
  focal n. of a congruence lưới tiêu của một đoàn
  isometric orthgonal n. lưới trực giao đẳng cự
  isothermal n. lưới đẳng nhiệt
  linear n. lưới tuyến tính
  logical n. (máy tính) lưới lôgic
  plane n. lưới phẳng

Các câu ví dụ:

1. nets, nylon bags and other trash were found stuck under the river's surface.

Nghĩa của câu:

Tấm lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt dưới mặt sông.


2. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.

Nghĩa của câu:

Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.


3. Paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.

Nghĩa của câu:

Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.


4. nets and other objects stuck in the coral were removed before the corals were returned to the sea.

Nghĩa của câu:

Lưới và các vật thể khác mắc kẹt trong san hô đã được lấy ra trước khi san hô được trả về biển.


5. A villager uses nets to dry krill, which can then be used to make various dishes.


Xem tất cả câu ví dụ về net /net/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…