ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ neutral

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng neutral


neutral /'nju:trəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  trung lập
neutral zone → khu vực trung lập
neutral nation → nước trung lập
to be (remain) neutral → đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
  (hoá học) trung tính
  (thực vật học), (động vật học) vô tính
  không có tính chất rõ rệt
a neutral colỏu (tint) → màu không rõ rệt
  (kỹ thuật) ở vị trí số không

danh từ


  nước trung lập; người trung lập
  (kỹ thuật) số không (máy)

@neutral
  trung hoà

Các câu ví dụ:

1. It hovered just above the neutral 50-point mark which separates expansion from contraction on a monthly basis.


2. China should remain neutral if North Korea launches an attack that threatens the United States, a Chinese state-run newspaper said on Friday, sounding a warning for Pyongyang over its plans to fire missiles near the U.


3. The Southeast Asian city-state registered the quarter's steepest rise in sentiment at 29 points, resulting in a neutral subindex at 50 after two deeply pessimistic quarters.


Xem tất cả câu ví dụ về neutral /'nju:trəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…