never /'nevə/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
không bao giờ, không khi nào
never tell a lie → không bao giờ được nói dối!
never say die → không bao giờ được thất vọng
well, I never; I never did! → chà!, tôi chưa bao giờ nghe (thấy) (một điều như) thế
không, đừng
he answered never a word → nó tuyệt nhiên không đáp lại một lời
that will never do → cái đó không xong đâu, cái đó không ổn đâu
never mind → không sao cả!; không hề gì!; đừng bận tâm!
never a one → không một người nào, không ai
'expamle'>better late than never
(xem) better
never so
dù là, dẫu là
=were it never so late → dù có muộn thế nào đi nữa
never too late to mend
muốn sửa chữa thì chả lo là muộn
@never
không bao giờ
Các câu ví dụ:
1. If she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.
Nghĩa của câu:Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.
2. "I have never seen an issue move so fast through the different hurdles than plastics.
Nghĩa của câu:"Tôi chưa bao giờ thấy một vấn đề nào lại di chuyển nhanh như vậy qua các rào cản khác với chất dẻo.
3. Maduro defiant But Maduro remains defiant, insisting on Sunday that his country would "never" default and pointing to ongoing negotiations with China and Russia.
Nghĩa của câu:Maduro thách thức Nhưng Maduro vẫn thách thức, nhấn mạnh vào Chủ nhật rằng đất nước của ông sẽ "không bao giờ" vỡ nợ và chỉ ra các cuộc đàm phán đang diễn ra với Trung Quốc và Nga.
4. The firm has been a partner of the James Bond franchise for over 20 years, since 1997’s "Tomorrow never Dies".
Nghĩa của câu:Công ty đã là đối tác của loạt phim James Bond trong hơn 20 năm, kể từ "Tomorrow Never Dies" năm 1997.
5. The option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.
Nghĩa của câu:Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.
Xem tất cả câu ví dụ về never /'nevə/