ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ obstructing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng obstructing


obstruct /əb'strʌkt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn
to obstruct truffic → làm nghẽn giao thông
  ngăn, che, lấp, che khuất
  cản trở, gây trở ngại
to obstruct someone's proggress → cản trở sự tiến bộ của ai
to obstruct someone's activity → gây trở ngại cho sự hoạt động của ai
  (y học) làm tắc

nội động từ


  phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)

Các câu ví dụ:

1. A Vietnam Airlines representative blamed heavy rains in Hanoi on Saturday night for obstructing the pilot’s vision, causing the landing error.

Nghĩa của câu:

Đại diện Vietnam Airlines đổ lỗi mưa lớn ở Hà Nội tối thứ Bảy đã cản trở tầm nhìn của phi công, gây ra lỗi hạ cánh.


2. The Civil Aviation Administration of Vietnam has asked authorities to criminalize targeting airplanes with a laser, saying it as an act of obstructing air traffic.


Xem tất cả câu ví dụ về obstruct /əb'strʌkt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…