ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ offense

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng offense


offense /ə'fens/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) offence

Các câu ví dụ:

1. Dog theft is rarely treated as a criminal offense in Vietnam unless a stolen animals is valued at more than VND2 million ($86).

Nghĩa của câu:

Trộm chó hiếm khi bị coi là tội hình sự ở Việt Nam trừ khi một con vật bị trộm có giá trị hơn 2 triệu đồng (86 USD).


2. Fortunately, local police were pursuing a Chinese person for a traffic offense at the time of the incident close to the compound, and quickly captured the robbers.

Nghĩa của câu:

May mắn thay, cảnh sát địa phương đang truy bắt một người Trung Quốc vì vi phạm giao thông vào thời điểm xảy ra vụ việc gần khu nhà, và nhanh chóng bắt được tên cướp.


3. The car driver, who has not been identified yet, was filmed grilling Khoa about his offense, but the latter just kept muNS.


4. However, Sorin said this time the trawling was an offense, and the arrested Vietnamese fishermen could be fined.


Xem tất cả câu ví dụ về offense /ə'fens/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…