ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ often

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng often


often /'ɔ:fn/ (oftentimes) /'ɔ:fntaimz/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  thường, hay, luôn, năng
I often come to see him → tôi hay đến thăm anh ấy
often and often → luôn luôn, thường thường

@often
  thường thường, nhiều lần

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese farmers often use excessive amounts of fertilizers and pesticides to boost productivity, weakening the natural resistance of pepper trees.

Nghĩa của câu:

Nông dân Việt Nam thường sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật để thúc đẩy năng suất, làm suy yếu sức đề kháng tự nhiên của cây tiêu.


2. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant and often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.

Nghĩa của câu:

Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.


3. Descartes is often called the Father of Modern Philosophy.

Nghĩa của câu:

Descartes thường được gọi là Cha đẻ của Triết học Hiện đại.


4. The questions and suggestions "are repeated so often that I can’t enjoy the gathering," Phuong said.

Nghĩa của câu:

Những câu hỏi và gợi ý "được lặp đi lặp lại quá thường xuyên khiến tôi không thể thích thú với buổi tụ họp", Phương nói.


5. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.


Xem tất cả câu ví dụ về often /'ɔ:fn/ (oftentimes) /'ɔ:fntaimz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…