ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ominous

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ominous


ominous /'ɔminəs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  báo điềm (xấu, tốt)
  gở, báo điềm xấu; xấu, đáng ngại
an ominous silence → sự yên lặng đáng ngại

Các câu ví dụ:

1. Artist's info: Xhin, pronounced ”Sheen”, is a Singaporean dance and electronic music DJ who has been crafting ominous cuts of cutting-edge electronic music since 1997.

Nghĩa của câu:

Thông tin nghệ sĩ: Xhin, phát âm là "Sheen", là một DJ nhạc điện tử và khiêu vũ người Singapore, người đã tạo ra những bản nhạc điện tử tiên tiến đáng ngại kể từ năm 1997.


Xem tất cả câu ví dụ về ominous /'ɔminəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…