ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ oriented

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng oriented


orient /'ɔ:riənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (the orient) phương đông
  nước ánh (của ngọc trai)
  ngọc trai (loại quý nhất)
  (thơ ca) hướng đông

tính từ


  (thơ ca) (thuộc) phương đông
  óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
  (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)

ngoại động từ

+ (orientate) /'ɔ:rienteit/
  xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông
  chôn (người chết cho chân quay về phía đông)
  định hướng, đặt hướng
to orient oneself → định hướng, định vị trí đứng

nội động từ


  quay về hướng đông

@orient
  định hướng // phương đông

Các câu ví dụ:

1. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.


Xem tất cả câu ví dụ về orient /'ɔ:riənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…