outlaw /'autlɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người sống ngoài vòng pháp luật, người không được luật pháp che chở
kẻ cướp, kẻ thường xuyên phạm tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con ngựa bất kham, con ngựa hung dữ
ngoại động từ
đặt ra ngoài vòng pháp luật
cấm
Các câu ví dụ:
1. Malawi outlawed child marriage in 2015 and amended its constitution to ban marriage under 18 earlier this year.
Xem tất cả câu ví dụ về outlaw /'autlɔ:/