outpost /'autpoust/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(quân sự) tiền đồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị đóng ở tiền đồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nơi định cư ở biên giới
Các câu ví dụ:
1. Dien Hai Citadel was first built as a military outpost under the Nguyen Dynasty (1802–1945) under King Gia Long near the mouth of the Han River to control access to the port of Da Nang and to act as a defensive position.
Xem tất cả câu ví dụ về outpost /'autpoust/