Output budgeting
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Lập ngân sách theo Sản lượng (hay đầu ra).
+ Là một hệ thống kế toán phân loại các chi phí theo sản lượng được sản xuất ra dựa vào quá trình sản xuất chứ không dựa theo những đầu vào được mua.
(Econ) Lập ngân sách theo Sản lượng (hay đầu ra).
+ Là một hệ thống kế toán phân loại các chi phí theo sản lượng được sản xuất ra dựa vào quá trình sản xuất chứ không dựa theo những đầu vào được mua.