ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ outraged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng outraged


outrage /'autreidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự xúc phạm, sự làm phương hại, sự làm tổn thương (quyền lợi, tình cảm...)
  sự lăng nhục, sự sỉ nhục
  sự vi phạm trắng trợn
an outrage upon justice → sự vi phạm công lý một cách trắng trợn

ngoại động từ


  xúc phạm, làm phương hại, làm tổn thương
  lăng nhục, sỉ nhục
  cưỡng hiếp
  vi phạm trắng trợn

Các câu ví dụ:

1. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the Middle East conflict.

Nghĩa của câu:

Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.


2. "Vietnamese public opinion is outraged at a number of recent cases of sexual abuse and child assault that have come to light.


3. His statements sparked outraged responses from World Bank economists who defended the methodology changes, and from Santiago, where President Michelle Bachelet demanded an investigation since the rankings can "impact investment and development.


4. "The Chinese government and Chinese people have every right to be outraged," the embassy said in a statement released late on Thursday.


Xem tất cả câu ví dụ về outrage /'autreidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…