ex. Game, Music, Video, Photography

"Vietnamese public opinion is outraged at a number of recent cases of sexual abuse and child assault that have come to light.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ abuse. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"Vietnamese public opinion is outraged at a number of recent cases of sexual abuse and child assault that have come to light.

Nghĩa của câu:

abuse


Ý nghĩa

@abuse /ə'bju:s/
* danh từ
- sự lạm dụng, sự lộng hành
=abuse of power+ sự lạm quyền
=to remedy abuses+ sửa chữa thói lạm dụng
- thói xấu, hủ tục
- sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
- sự nói xấu, sự gièm pha
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
=an abuse of animals+ sự hành hạ súc vật
* ngoại động từ
- lạm dụng (quyền hành...)
- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
- nói xấu, gièm pha
=to abuse somebody behind his bock+ nói xấu sau lưng ai
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…