outrageous /aut'reidʤəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
xúc phạm, làm tổn thương
lăng nhục, sỉ nhục
táo bạo, vô nhân đạo
quá chừng, thái quá
mãnh liệt, ác liệt
Các câu ví dụ:
1. The United Nations condemned North Korea's "outrageous" firing of a ballistic missile over Japan on Tuesday, demanding Pyongyang halt its weapons program but holding back on any threat of new sanctions on the isolated regime.
Nghĩa của câu:Liên Hợp Quốc đã lên án việc Triều Tiên bắn tên lửa đạn đạo "thái quá" vào Nhật Bản hôm thứ Ba, yêu cầu Bình Nhưỡng dừng chương trình vũ khí của mình nhưng kiềm chế mọi mối đe dọa về các lệnh trừng phạt mới đối với chế độ biệt lập.
2. Workaholic Japan has unveiled its first-ever plan to limit overtime, but critics want to give it the boot, saying an "outrageous" 100-hour-a-month cap will do nothing to tackle karoshi, or death from overwork.
Xem tất cả câu ví dụ về outrageous /aut'reidʤəs/