Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng outright
outright /aut'rait/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hoàn toàn, toàn bộ thẳng, công khai; toạc móng heo triệt để, dứt khoát * phó từ hoàn toàn, tất cả, toàn bộ ngay lập tức to kill outright → giết chết tươi thẳng, công khai; toạc móng heo