outrun /aut'rʌn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
outran, outrunchạy nhanh hơn, chạy vượt
chạy thoát
vượt quá, vượt giới hạn của
imagination outruns facts → trí tưởng tượng vượt quá sự việc
to outrun the constable
(xem) constable
Các câu ví dụ:
1. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.
Nghĩa của câu:Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.
2. I revved up the throttle, hoping to outrun them, but they kept chasing until their figures finally disappeared behind the trees.
Xem tất cả câu ví dụ về outrun /aut'rʌn/