ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ outrun

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng outrun


outrun /aut'rʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

outran, outrun
  chạy nhanh hơn, chạy vượt
  chạy thoát
  vượt quá, vượt giới hạn của
imagination outruns facts → trí tưởng tượng vượt quá sự việc
to outrun the constable
  (xem) constable

Các câu ví dụ:

1. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.

Nghĩa của câu:

Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.


2. I revved up the throttle, hoping to outrun them, but they kept chasing until their figures finally disappeared behind the trees.


Xem tất cả câu ví dụ về outrun /aut'rʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…