overfish /'ouvə'fiʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
đánh hết cá, đánh cạn cá (ở một khúc sông...)
Các câu ví dụ:
1. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.
Nghĩa của câu:Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.
2. "Vietnam faces an overfishing situation with anchovy catches decreasing by 20-30 percent over the past decade, according to the Seafood Research Institute.
Xem tất cả câu ví dụ về overfish /'ouvə'fiʃ/