ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ overhauls

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng overhauls


overhaul /'ouvəhɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ
  sự đại tu[,ouvə'hɔ:l]

ngoại động từ


  tháo ra để xem xét cho kỹ; xem xét lại toàn bộ
  kiểm tra, đại tu (máy móc)
  (hàng hải) chạy kịp, đuổi kịp, vượt

Các câu ví dụ:

1. Tax overhauls and black market clampdowns have been touted as radical medicine to modernise India's economy, but for small traders like Swarn Singh Darera, "Modinomics" has been a bitter pill to swallow.


Xem tất cả câu ví dụ về overhaul /'ouvəhɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…