ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ paddle

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng paddle


paddle /'pædl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái giầm; cánh (guồng nước)
double paddle → mái xuồng chèo cả hai đầu
  cuộc bơi xuồng, sự chèo xuồng
  (động vật học), (như) flipper
  chèo bằng giầm

nội động từ


  chèo thuyền bằng giầm
  chèo nhẹ nhàng
  lội nước
  vầy, vọc, nghịch bằng ngón tay
to paddle in (on, about) something → vầy một vật gì
  đi chập chững (trẻ con)
to paddle one's own canoe
  (xem) canoe

Các câu ví dụ:

1. 15 standup paddle boards (SUP) from the Da Nang SUP Club were sent out to the Bai Nam area of the peninsula to clean up the coral reefs.

Nghĩa của câu:

15 ván chèo đứng (SUP) từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã được cử đến khu vực Bãi Nam của bán đảo để làm sạch các rạn san hô.


2. paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.

Nghĩa của câu:

Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.


Xem tất cả câu ví dụ về paddle /'pædl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…