paddle /'pædl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái giầm; cánh (guồng nước)
double paddle → mái xuồng chèo cả hai đầu
cuộc bơi xuồng, sự chèo xuồng
(động vật học), (như) flipper
chèo bằng giầm
nội động từ
chèo thuyền bằng giầm
chèo nhẹ nhàng
lội nước
vầy, vọc, nghịch bằng ngón tay
to paddle in (on, about) something → vầy một vật gì
đi chập chững (trẻ con)
to paddle one's own canoe
(xem) canoe
Các câu ví dụ:
1. In March, the infamous German beggar Benjamin Holst was back in Saigon, with locals sharing photos of him paddling for money on the street while he was publishing posts from beer shops and fancy restaurants.
Xem tất cả câu ví dụ về paddle /'pædl/