pageant /'pædʤənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đám rước lộng lẫy
hoạt cảnh lịch sử biểu diễn người trời
(nghĩa bóng) cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch
Các câu ví dụ:
1. A Myanmar beauty queen says she was stripped of her pageant title after posting a graphic video accusing Muslim Rohingya militants of driving communal violence in Rakhine state, a conflict fraught with controversy in the mainly Buddhist country.
Xem tất cả câu ví dụ về pageant /'pædʤənt/