Câu ví dụ:
A Myanmar beauty queen says she was stripped of her pageant title after posting a graphic video accusing Muslim Rohingya militants of driving communal violence in Rakhine state, a conflict fraught with controversy in the mainly Buddhist country.
Nghĩa của câu:posting
Ý nghĩa
@post /poust/
* danh từ
- cột trụ
- vỉa cát kết dày
- (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)
!as deaf as a post
- (xem) deaf
!to be driven from pillar to post
- (xem) pillar
* ngoại động từ
- ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo
- dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
- yết tên (học sinh thi hỏng...)
- công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)
* danh từ
- bưu điện
=to send by post+ gửi qua bưu điện
- sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
=to take a letter to the post+ đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
- chuyển thư
=the post has come+ chuyến thư vừa về
=by return of post+ gửi theo chuyến thư về
=the general post+ chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
- (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư
- khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm
* ngoại động từ
- đi du lịch bằng ngựa trạm
- đi du lịch vội vã
- vội vàng, vội vã
* ngoại động từ
- gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư
- (kế toán) vào sổ cái
- ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);
=to be well posted up in a question+ được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì
* danh từ
- (quân sự) vị trí đứng gác
=to be on post+ đang đứng gác
- (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
- vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)
- vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
=to die at one's post+ chết trong khi đang làm nhiệm vụ
=to be given a post abroad+ được giao một chức vụ ở nước ngoài
- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)
- (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
!first post
- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
!last post quân nh first post
- kèn đưa đám
* ngoại động từ
- đặt, bố trí (lính gác)
- (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy