trip /trip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
maiden trip → chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
bước nhẹ
bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
(nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
mẻ cá câu được
(kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả
nội động từ
bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
to trip up the stairs → đi nhẹ bước lên cầu thang
trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
to trip over a stone → vấp phải một hòn đá
(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
ngoại động từ
ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
(hàng hải) thả trượt (neo)
(kỹ thuật) nhả (máy)
'expamle'>to trip up
ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
=he tried to trip me up → nó định ngáng tôi
tóm được (ai) làm sai
the lawyer tripped the witness up → luật sư tóm được sai sót của nhân chứng