ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ posting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng posting


post /poust/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cột trụ
  vỉa cát kết dày
  (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ)
'expamle'>as deaf as a post
  (xem) deaf
to be driven from pillar to post
  (xem) pillar

ngoại động từ


  ((thường) → up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo
  dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
  yết tên (học sinh thi hỏng...)
  công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)

danh từ


  bưu điện
to send by post → gửi qua bưu điện
  sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
to take a letter to the post → đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
  chuyển thư
the post has come → chuyến thư vừa về
by return of post → gửi theo chuyến thư về
the general post → chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
  (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư
  khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm

ngoại động từ


  đi du lịch bằng ngựa trạm
  đi du lịch vội vã
  vội vàng, vội vã

ngoại động từ


  gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư
  (kế toán) vào sổ cái
  ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up);
to be well posted up in a question → được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì

danh từ


  (quân sự) vị trí đứng gác
to be on post → đang đứng gác
  (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
  vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt)
  vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
to die at one's post → chết trong khi đang làm nhiệm vụ
to be given a post abroad → được giao một chức vụ ở nước ngoài
  trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post)
  (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
first post
  (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
last post quân nh first post
  kèn đưa đám

ngoại động từ


  đặt, bố trí (lính gác)
  (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy

Các câu ví dụ:

1. " Fans also shared their love of AC/DC's iconic music and the impact on their lives, with tens of thousands of people from around the world posting tributes on AC/DC's Facebook page.


2. Bolt, who is scheduled to run the 100m at the Golden Spike IAAF World Challenge in Ostrava, Czech Republic on Friday, travelled to Germany after posting 10.


3. In a posting on its web site, MSNBC said Mateen swore allegiance to Islamic State leader Abu Bakr al-Baghdadi.


4. After posting a mask for sale on a Facebook group, Huyen has received a few dozen orders for the 3D Unicharm masks, a Japanese product.


5. The network will also create three to five mini-documentaries and 30-minute special programs about Hanoi while posting Vietnam articles on CNN’s Facebook page, its Twitter account and promotional programs.


Xem tất cả câu ví dụ về post /poust/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…