pair /peə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đôi, cặp
a pair of gloves → đôi găng tay
pair of horses → cặp ngựa
cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
a pair of scissor → cái kéo
where is the pair to this sock? → chiếc tất kia đâu rồi?
(chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
I cannot find a pair → tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)
in pairs
từng đôi, từng cặp
pairs of stairs
pair of steps
cầu thang, tầng gác
that is another pair of shoes
đó lại là vấn đề khác
ngoại động từ
ghép đôi, ghép cặp
cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
nội động từ
kết đôi, sánh cặp
yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
to pair off
ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
to pair off with
(thông tục) kết duyên với
@pair
cặp // ghép đôi
ap. of compasses compa
admissible p. (tô pô) cặp chuẩn nhận được
genarating p. (giải tích) cặp sinh (của hàm giải tích)
line p. (hình học) cặp đường thẳng
ordered p. (giải tích) cặp có thứ tự, cặp được sắp
plane p. cặp mặt phẳng
point p. cặp điểm
triangulated p. (tô pô) cặp đã được tam giác hoá
Các câu ví dụ:
1. Eight pairs of oxen participated in a race in Soai Chek Stadium of Tri Ton District on Saturday as part of the paragliding event "Flying on Phung Hoang Son".
2. Such a necklace is also a reward for the oxen pairs for their good plowing and racing.
3. A thousand pairs of the glasses will be provided for free for visually-impaired people who are listed as belonging to poor households.
4. " Evidence collected since the pair's historic meeting points to secret production facilities and the development of methods to conceal weapons creation - implying Pyongyang is aiming to hide plans to continue its nuclear program from the U.
5. Experienced residents say people should ideally work in pairs from both sides so that they can catch larger number of clams.
Xem tất cả câu ví dụ về pair /peə/