ex. Game, Music, Video, Photography

" Evidence collected since the pair's historic meeting points to secret production facilities and the development of methods to conceal weapons creation - implying Pyongyang is aiming to hide plans to continue its nuclear program from the U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ aiming. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" Evidence collected since the pair's historic meeting points to secret production facilities and the development of methods to conceal weapons creation - implying Pyongyang is aiming to hide plans to continue its nuclear program from the U.

Nghĩa của câu:

aiming


Ý nghĩa

@aim /eim/
* danh từ
- sự nhắm, sự nhắm
=to take aim+ nhắm, nhắm, nhắm bắn
- đích (để nhắm bắn)
- mục đích, mục tiêu, ý định
=to miss one's aim+ bắn trật đích; không đạt mục đích
=to attain one's aim+ đạt mục đích
* ngoại động từ
- nhắm, nhắm, chĩa
=to aim one's gun at the enemy+ chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù
=this measure was aimed at him+ biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn
- giáng, nện, ném
=to aim a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai
=to aim a blow at somebody+ giáng cho ai một quả đấm
- hướng vào, tập trung vào, xoáy vào
=to aim one's efforts at something+ hướng mọi cố gắng vào việc gì
* nội động từ
- nhắm, nhắm
=to aim at somebody+ nhắm vào ai; nhắm bắn ai
- nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi
=to aim higher+ nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) định, cố gắng

@aim
- mục đích

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…