ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ parasol

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng parasol


parasol /,pærə'sɔl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái dù (che nắng)

Các câu ví dụ:

1. Oddly enough, parasol flowers in the Imperial City of Hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.

Nghĩa của câu:

Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.


2. With its unique color and eye-catching shape, parasol flowers draw many tourists to the Imperial City.

Nghĩa của câu:

Với màu sắc độc đáo và hình dáng bắt mắt, hoa dù đã thu hút rất nhiều du khách đến với Cố đô.


Xem tất cả câu ví dụ về parasol /,pærə'sɔl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…