pardon /'pɑ:dn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tha thứ, sự tha lỗi
to ask for pardon → xin tha thứ
I beg your pardon → xin lỗi; xin nhắc lại
(pháp lý) sự ăn xài
general pardon → đại ân xá
ngoại động từ
tha thứ, tha lỗi, xá tội
Các câu ví dụ:
1. "I’m just sort of hoping the government would pardon those who overstay [their visa]," Eva* said.
Xem tất cả câu ví dụ về pardon /'pɑ:dn/