ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ parity

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng parity


parity /'pæriti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ngang hàng, sự ngang bậc
  sự tương đương sự tương tự, sự giống nhau
  (thương nghiệp) sự ngang giá

@parity
  tính chẵn lẻ

Các câu ví dụ:

1. noted that women worldwide are especially vulnerable to the impact of climate extremes, particularly in countries where even a semblance of gender parity remains a distance dream.

Nghĩa của câu:

lưu ý rằng phụ nữ trên toàn thế giới đặc biệt dễ bị tổn thương bởi tác động của khí hậu khắc nghiệt, đặc biệt là ở các quốc gia nơi ngay cả sự khác biệt về bình đẳng giới vẫn là một giấc mơ xa vời.


2. The GDP per capita at purchasing power parity metric is used by analysts to compare economic productivity and standards of living between countries by taking into account respective exchange rates.


Xem tất cả câu ví dụ về parity /'pæriti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…