ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ passage

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng passage


passage /'pæsidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đi qua, sự trôi qua
the passage of time → thời gian trôi qua
  lối đi
to force a passage through the crowd → lách lấy lối đi qua đám đông
  hành lang
  quyền đi qua (một nơi nào...)
  (nghĩa bóng) sự chuyển qua
the passage from poverty to great wealth → sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có
  chuyến đi (tàu biển, máy bay)
a rough passage → một chuyến đi khó khăn vì biển động
to book [one's] passage to → ghi tên mua vé dành chỗ đi
  đoạn (bài văn, sách...)
a famour passage → một đoạn văn nổi tiếng
a difficult passage → một đoạn khó khăn
  sự thông qua (một dự luật...)
  (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người
to have stormy passages with somebody → trao đổi tranh luận sôi nổi với ai
  (âm nhạc) nét lướt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đi ỉa
bird of passage
  (xem) bird
passage of (at) arms
  (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ

nội động từ


  đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)

ngoại động từ


  làm cho (ngựa) đi né sang một bên

Các câu ví dụ:

1. The convoy was carrying at least 5,000 people including civilians and several hundred pro-government fighters, who were granted safe passage out of the two Shi'ite villages which are besieged by rebels.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe chở ít nhất 5.000 người bao gồm dân thường và vài trăm chiến binh ủng hộ chính phủ, những người đã được cấp lối đi an toàn ra khỏi hai ngôi làng của người Shi'ite đang bị quân nổi dậy bao vây.


2. "The icebergs from Antarctica are constant, but because this mass is particularly large, its passage through the ocean needs to be monitored as it can pose a danger to maritime traffic.


3. Aidan McQuade, Anti-Slavery International Director, said: “Despite the passage of the Modern Slavery Act, we still largely fail the victims of modern slavery in the UK today.


4. International credit rating agency Fitch had earlier cited the impending passage of the tax reforms as one of the reasons behind its decision to upgrade the Philippines' credit rating on Monday.


Xem tất cả câu ví dụ về passage /'pæsidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…