ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ passive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng passive


passive /'pæsiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bị động, thụ động
to remain passive → ở trong thế bị động
  tiêu cực
passive resistance → sự kháng cự tiêu cực
  (ngôn ngữ học) bị động
passive voice → dạng bị động
  không phải trả lãi (nợ)
passive debt → nợ không phải trả lãi

danh từ


  (ngôn ngữ học) dạng bị động

@passive
  bị động; (thống kê) không có phần trăm

Các câu ví dụ:

1. Authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.

Nghĩa của câu:

Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.


Xem tất cả câu ví dụ về passive /'pæsiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…