patent /'peitənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
(thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo
a patent device → một phương sách tài tình
mỏ (cửa...)
rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành
a patent fact → sự việc rõ rành rành
danh từ
giấy môn bài, giấy đăng ký
bằng sáng chế
việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo
(nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...)
ngoại động từ
lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế
Các câu ví dụ:
1. court for patent infringement, claims U.
2. Ngan Tran, director of Maygust Trademark Attorneys in the Australian capital Canberra, said it takes three to four months to carry out checks for a patent registration.
3. If there is no objection, the patent would be granted, she said.
4. Of the five applications for ST25 submitted to the United States patent and Trademark Office (USPTO), only the one by I&T Enterprise Inc.
5. Out of the five applications for "ST25" submitted to the United States patent and Trademark Office (USPTO) so far, the one made by I&T Enterprise Inc.
Xem tất cả câu ví dụ về patent /'peitənt/