ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ path

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng path


path /pɑ:θ, snh pɑ:ðz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường mòn, đường nhỏ
mountain path → đường mòn trên núi
  con đường, đường đi, đường lối
the path of a comes → đường đi của sao chổi
on the path of honour → trên con đường danh vọng

@path
  bước, đường đi; quỹ đạo
  p. of continuous group quỹ đạo trong một nhóm liên tục
  p. of a projectile đường đạn
  asymptotic p. (giải tích) đường tiệm cận
  closed p. đường đóng
  edge p. đường gấp khúc, đường cạnh
  free p. đường di động tự do
  homotopic p.s đường đi đồng luân
  inverse p. đường nghịch
  mean free p. đường tự do trung bình
  minimal p. đường cực tiểu
  product p. đường tích
  random p. đường đi ngẫu nhiên

Các câu ví dụ:

1. By reducing the number of free articles, the Times is hoping to stay on its path of making more money from readers than advertising.

Nghĩa của câu:

Bằng cách giảm số lượng bài báo miễn phí, Times đang hy vọng sẽ tiếp tục đi trên con đường kiếm nhiều tiền từ độc giả hơn là quảng cáo.


2. If you are in Da Lat, you can reach D’ran by following the path to Trai Mat, Cau Dat and cross D’ran Pass, the most beautiful path on the outskirts of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn ở Đà Lạt, bạn có thể đến D'ran bằng con đường đi Trại Mát, Cầu Đất và băng qua đèo D'ran, con đường đẹp nhất ngoại ô Đà Lạt.


3. Time: The Ta Nang-Phan Dung is a long and difficult trekking path that is best done in three days to have enough time to rest throughout.


4. Led by Tuat, the villagers here have discovered a new path to prosperity: growing edible bird's nest.


5. Alma will have to return to Sweden in early December and racing against time on her path to find her biological mother.


Xem tất cả câu ví dụ về path /pɑ:θ, snh pɑ:ðz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…