pearl /pə:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...)
danh từ
hạt trai, ngọc trai
imitation → pearl hạt trai giả
ngọc quý, viên ngọc ((nghĩa bóng))
hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...)
viên nhỏ, hạt nhỏ
(ngành in) chữ cỡ 5
to cast pearls before swine
đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy
ngoại động từ
rắc thành những giọt long lanh như hạt trai
rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ
làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai
nội động từ
đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...)
mò ngọc trai
Các câu ví dụ:
1. President Barack Obama for a symbolic joint visit to pearl Harbor on Tuesday, commemorating World War Two dead and pledging that Japan would never wage war again.
2. President Barack Obama greet pearl Harbor survivors during their visit to pearl Harbor and the USS Arizona Memorial in Hawaii, U.
3. Photo by Reuters/Kevin Lamarque Japanese forces attacked pearl Harbor with torpedo planes, bombers and fighter planes on the morning of Dec.
4. While the duo knew that Sabeco was not allowed to establish a new entity to use the land allotted to it, they permitted the establishment of Sabeco pearl Company.
Xem tất cả câu ví dụ về pearl /pə:l/