perform /pə'fɔ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ)
biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng
to perform a part in a play → đóng một vai trong một vở kịch
nội động từ
đóng một vai
to perform in a play → đóng trong một vở kịch
biểu diễn
to perform on the piano → biểu diễn đàn pianô
@perform
thực hiện p. a multiplication thực hiện phép nhân
Các câu ví dụ:
1. When doctors at Viet Duc Hospital performed an endoscopy on a 55-year-old man's mouth, they did not expect to see a razor blade stuck in the back of his throat.
Nghĩa của câu:Khi các bác sĩ tại Bệnh viện Việt Đức tiến hành nội soi miệng người đàn ông 55 tuổi, họ không ngờ lại thấy một lưỡi dao lam mắc kẹt trong cổ họng.
2. The last two concerts of the Beethoven cycle of the year on December 28 and 29, performed by Vietnam National Symphony Orchestra (VNSO) on the stage of L'Espace.
Nghĩa của câu:Hai buổi hòa nhạc cuối cùng của vòng Beethoven trong năm vào ngày 28 và 29 tháng 12, do Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam (VNSO) biểu diễn trên sân khấu L'Espace.
3. Hung said the move aims to eliminate Vietnamese fighters, including Nam and Tri who performed well in weight classes, right from the start.
Nghĩa của câu:Ông Hùng cho biết động thái này nhằm loại bỏ các võ sĩ Việt Nam, trong đó có Nam và Trí, những người có thành tích tốt ở các hạng cân, ngay từ đầu.
4. Experience Vietnam's traditional music and songs at "Musique du Temple Communal" - a show reliving the ancient arts that were often performed at Vietnamese village festivals back in the old days.
5. Most real estate and construction stocks performed positively this session.
Xem tất cả câu ví dụ về perform /pə'fɔ:m/