ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ personal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng personal


personal /'pə:snl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cá nhân, tư, riêng
my personal opinion → ý kiến cá nhân tôi, ý kiến riêng tôi
this is personal to myself → đây là việc riêng của tôi
  nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân
personal remarks → những nhận xét ám chỉ cá nhân; ai/

ngoại động từ


  nhân cách hoá
  là hiện thân của

Các câu ví dụ:

1. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.

Nghĩa của câu:

Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.


2.   “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.

Nghĩa của câu:

"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.


3. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.

Nghĩa của câu:

Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.


4. VnExpress verified through the phone numbers that the personal information offered is accurate.

Nghĩa của câu:

VnExpress xác minh qua các số điện thoại thông tin cá nhân đưa ra là chính xác.


5. This is not the first time Vietnamese personal data has been offered on sale on Raidforum.

Nghĩa của câu:

Đây không phải là lần đầu tiên dữ liệu cá nhân của người Việt được rao bán trên Raidforum.


Xem tất cả câu ví dụ về personal /'pə:snl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…