ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ phase

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng phase


phase /feiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tuần (trăng...)
  giai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
  phương diện, mặt (của vấn đề...)
  (vật lý); (sinh vật học) pha

ngoại động từ


  thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn
  (vật lý) làm đồng bộ
to phase out something
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì

@phase
  pha
  initial p. phan ban đầu
  non minimum p. pha không cực tiểu

Các câu ví dụ:

1. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.

Nghĩa của câu:

Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.


2. The Phu Xuan sluice, spanning 80 meters, is one of seven main structures outlined in the first phase of an anti-flood project for HCMC.

Nghĩa của câu:

Cống Phú Xuân, dài 80 mét, là một trong bảy công trình chính nằm trong giai đoạn đầu của dự án chống ngập cho TP.HCM.


3. After the first phase of expansion, Phu Bai will have the capacity to welcome 5 million visitors per year.


4. A Syrian official, speaking on condition of anonymity, said the situation was in a critical phase.


5. 5 billion baht over 714 hectares in northern Vietnam’s Halong this year in the first phase of investment.


Xem tất cả câu ví dụ về phase /feiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…