ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ phases

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng phases


phase /feiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tuần (trăng...)
  giai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
  phương diện, mặt (của vấn đề...)
  (vật lý); (sinh vật học) pha

ngoại động từ


  thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn
  (vật lý) làm đồng bộ
to phase out something
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì

@phase
  pha
  initial p. phan ban đầu
  non minimum p. pha không cực tiểu

Các câu ví dụ:

1. The municipal People’s Committee says the city will follow a step by step roadmap to waste sorting, implementing it in two phases: from now until 2020 and after 2020.


2. The company, a subsidiary of semiconductor maker ASE Technology Holding, is considering a $400 million investment in two phases.


Xem tất cả câu ví dụ về phase /feiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…