ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pierce

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pierce


pierce /piəs/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)
  khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...)
  chọc thủng, xông qua, xuyên qua
to pierce the lines of the enemy → chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch
  (nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...)

nội động từ


  (+ through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào

@pierce
  đâm thủng, chọc thủng

Các câu ví dụ:

1. Bush married Barbara pierce in January 1945, shortly before the war ended, and the couple went on to have six children, including one, Robin, who died as a child.


Xem tất cả câu ví dụ về pierce /piəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…