ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pigs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pigs


pig /pig/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lợn heo
  thịt lợn; thịt lợn sữa
roast pig → thịt lợn quay
  (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ
  thoi kim loại (chủ yếu là gang)
  khoanh cam
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm
to buy a pig in a poke
  mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng
to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
  làm ăn thất bại
to make a pig of oneself
  ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn
pigs might fly
  biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra
please the pigs
 (đùa cợt) lạy trời, lạy chúa tôi!

ngoại động từ


  đẻ (lợn)

nội động từ


  đẻ con (lợn)
  ở bẩn lúc nhúc như lợn
to pig it
  ở bẩn lúc nhúc như lợn

Các câu ví dụ:

1. We make some profit by using the residue from making dough to feed the pigs.

Nghĩa của câu:

Chúng tôi kiếm được một số lợi nhuận bằng cách sử dụng phần bã từ việc làm bột để cho lợn ăn.


2. pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.

Nghĩa của câu:

Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.


3. The disease was detected in pigs reared by eight households in three communes in Dien Khanh District, the central province’s Department of Agriculture and Rural Development, said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn miền Trung cho biết bệnh này được phát hiện trên đàn lợn của tám hộ gia đình ở ba xã ở huyện Diên Khánh, cho biết hôm thứ Tư.


4. Four temporary animal checkpoints have been established in Dien Khanh to prevent pigs from coming in or leaving the district.

Nghĩa của câu:

Bốn trạm kiểm soát động vật tạm thời đã được thành lập ở Diên Khánh để ngăn chặn lợn ra vào huyện.


5. 2 million pigs have died or been culled, 4 percent of the country’s total number, according to the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2 triệu con lợn đã chết hoặc bị tiêu hủy, chiếm 4% tổng số lợn của cả nước.


Xem tất cả câu ví dụ về pig /pig/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…