ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pioneer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pioneer


pioneer /,paiə'niə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
  người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
young pioneer → thiếu niên tiền phong

ngoại động từ


  mở (đường...)
  đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)

nội động từ


  là người mở đường, là người đi tiên phong

Các câu ví dụ:

1. Chung taught ethics and was in charge of the school's Ho Chi Minh Young pioneer Organization, a youth organization which is part of all public primary and junior high schools in Vietnam.


2. The moniker of Sydney DJ/producer John Blake, DJ Soup helped pioneer the Australian electronic hip hop scene as part of trailblazing hip hop-funk outfit, Fonke Knomaads.


3. Photo by Reuters/Marko Djurica Loud cheers erupted when Brazil's beloved pioneer of aviation Alberto Santos-Dumont was depicted taking off from the stadium and flying over modern-day Rio.


Xem tất cả câu ví dụ về pioneer /,paiə'niə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…