pioneer /,paiə'niə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
young pioneer → thiếu niên tiền phong
ngoại động từ
mở (đường...)
đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
nội động từ
là người mở đường, là người đi tiên phong
Các câu ví dụ:
1. “PetroVietnam has pioneered this first fiber plant in our country.
Nghĩa của câu:“PetroVietnam đã tiên phong xây dựng nhà máy sợi đầu tiên này ở nước ta.
2. It was a big change from two years ago when Prime Minister Theresa May, then Home Secretary, pioneered the Modern Anti-Slavery Act, which pioneered global efforts.
Xem tất cả câu ví dụ về pioneer /,paiə'niə/