ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plans


plan /plæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sơ đồ, đồ án (nhà...)
the plan of building → sơ đồ một toà nhà
  bản đồ thành phố, bản đồ
  mặt phẳng (luật xa gần)
  dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
  kế hoạch; dự kiến, dự định
a plan of campaign → kế hoạch tác chiến
to upset someone's plan → làm đảo lộn kế hoạch của ai
have you any plans for tomorrow? → anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
  cách tiến hành, cách làm
the best plan would be to... → cách tiến hành tốt nhất là...

ngoại động từ


  vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
  làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
  đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
to plan to do something → dự định làm gì
to plan an attack → đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công, trù tính một cuộc tấn công

nội động từ


  đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
to plan for the future → đặt kế hoạch cho tương lai, trù tính cho tương lai

Các câu ví dụ:

1. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.

Nghĩa của câu:

Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.


2. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo Airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.


3. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.

Nghĩa của câu:

Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.


4. It plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.

Nghĩa của câu:

Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.


5. "It's funny how a volcano can just turn our plans and our whole lives sort of upside down, just like that," said Thompson from her home near Brisbane.

Nghĩa của câu:

Thompson từ nhà của cô gần Brisbane cho biết: “Thật buồn cười khi một ngọn núi lửa có thể khiến kế hoạch của chúng tôi và cả cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn, giống như vậy”.


Xem tất cả câu ví dụ về plan /plæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…