ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plead

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plead


plead /pli:d/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/
  (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
to plead for somebody → biện hộ cho ai, bênh vực ai
to plead agianst somebody → cãi chống lại ai
his past conduct pleads for him → (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
  (+ with, for...) cầu xin, nài xin
to plead for mercy → xin rủ lòng thương, xin khoan dung
to plead with someone for someone → nài xin ai bênh vực ai
to plead with someone against someone → nài xin ai chống lại ai
to plead with someone for something → cầu xin ai cái gì

ngoại động từ


  (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
to plead someone's cause → biện hộ cho ai
to plead a case → cãi cho một vụ
  (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
to plead igmorance → lấy cớ là không biết
to plead inexperience → lấy cớ là không có kinh nghiệm
to plead the difficulties of the task → tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
to plead guilty
  nhận là có tội
to plead not guilty
  không nhận là có tội

Các câu ví dụ:

1. Two women accused of killing the estranged half-brother of North Korea’s leader at the Kuala Lumpur international airport are expected to plead not guilty when their trial begins at a Malaysian court on Monday.


2. Tamimi's attorney Gaby Lasky said that under the court-approved settlement, Tamimi will plead guilty to a reduced fee sentence that includes assault and will be sentenced to eight months in prison and a fine of 5,000 shekels (about $1,430).


Xem tất cả câu ví dụ về plead /pli:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…